NHỮNG CÂU CHÚC MỪNG NĂM MỚI BẰNG TIẾNG NHẬT HAY NHẤT
- 明 け ま し て お め で と う (Akemashite omedetou) :
Chúc mừng năm mới!
- 明 け ま し て お め で と う ご ざ い ま す (Akemashite omedetou gozaimasu) :
Chúc Mừng Năm Mới!
- 良いお年を / 良いお年をお迎えください (Yoiotoshiwo / Yoiotoshiwo omukae kudasai) :
Chúc năm mới vui vẻ (Chúc trước khi năm mới, dùng trước giao thừa)
- 明けましておめでとうございます (Akemashite omedetou gozaimasu) :
Chúc mừng năm mới (dùng sau giao thừa)
- 新年おめでとうございます (Shinnen omedetō gozaimasu) :
Chúc mừng tân niên (dùng sau giao thừa)
- 謹賀新年 (きんがしんねん) (Kinga shinnen) :
Cung chúc tân xuân (thường được viết trong bưu thiếp)
- 恭賀新年 (きょうがしんねん) (Kyouga shinnen) :
Năm mới tràn đầy niềm vui, hạnh phúc (thường được viết trong bưu thiếp)
- 迎春(げいしゅん) (Geishun) :
Chào đón mùa xuân mới về
- 謹んで新年のお喜びを申し上げます (Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o mōshiagemasu) :
Chúc bạn gặp thật nhiều may mắn trong năm mới.
- 昨年は大変お世話になり ありがとうございました (Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatōgozaimashita) :
Cảm ơn bạn vì năm vừa qua đã giúp đỡ tôi rất nhiều.
- 本年もどうぞよろしくお願いします (Honnen mo dōzoyoroshiku onegaishimasu) :
Tôi rất mong sẽ được bạn tiếp tục giúp đỡ trong năm tới.
- 皆様のご健康をお祈り申し上げます(Minasama no go kenkō o oinori mōshiagemasu) :
Chúc mọi người năm mới dồi dào sức khỏe
- 事業じぎょうがせいこうしますように (jigyou ga seikou shimasu youni)
Chúc thành công trong sự nghiệp
- 金運に恵まれますように (kinun ni megu maremasu youni) :
Chúc bạn tiền rủng rỉnh
- 幸運がもたらしますように (kouun ga motarashimasu youni) :
Tràn đầy hạnh phúc
- 学業がうまく進みますように (gakugyou gaumaku susumimasu youni):
Chúc công việc học hành tấn tới