1. ねずみ [nezumi] – Tí
Chuột :
– Là loài phồn thực cao vì vậy sẽ có nhiều con cháu. Năng lực hành động và tài sản
– Vui vẻ, xởi lởi, dễ gần, dễ mến nhưng hay lo vặt, cũng dễ nổi giận. Thích làm đẹp cho bản thân.
2. うし [ushi] – Sửu
Bò (ở VN là trâu):
– Là con giáp có sức lực lao động và quan hệ mật thiết với xã hội.
– Có tính nhẫn nại, cần mẫn, chịu khó, ít lời, không hay khoe khoang. Tính tình nóng nảy nên dễ sinh cục tính. Người tuổi con Trâu lấy chuyện làm ăn là chính, còn tình cảm thuộc hàng thứ yếu.
3. とら [tora] – Dần
Hổ:
– Là con giáp có năng lực quyết đoán và tài trí
– Tuổi Hổ thường nhạy cảm, đa tình, có đời sống nội tâm cao nên thường hay do dự. Quả cảm, kiên trì nhưng có vẻ ích kỷ.
4. うさぎ (usagi) - Mão
Thỏ (ở VN là mèo) :
– Thỏ rất ôn hòa, do vậy mà gia đình bình an. Họat động mạnh mẽ như tư thế nhảy. Hiền hòa và biết vâng lời
5. りゅう (ryu) - Thìn
Rồng:
– Rồng được cho là đem lại điều tốt lành, rồng là biểu hiện của người có uy quyền, có chính nghĩa và tín nhiệm
– Khoẻ mạnh, năng nổ, nhưng khó làm chủ bản thân. Có tính gàn bướng nhưng độ lượng, dễ giàu có và tiếng tăm. Tuổi này về già được nhàn nhã.
6. へび (hebi) - Tị
Rắn:
– Được cho là người kiên định với lý tưởng của mình, rắn thì không quên ơn và trả ơn người giúp đỡ. Có tính thích tìm hiểu, nghiên cứu và nhiệt thành.
7. うま (uma) - Ngọ
Ngựa:
– Là người thích sôi nổi và màu mè
– Vui tính. Giỏi kinh doanh, giỏi đoán ý đồ của người khác để “lựa lời ăn nói”. Tuổi con Ngựa có nhiều tài nhưng khó tính, cầu toàn trong công việc.
8. ひつじ (hitsuji) - Mùi
Cừu (ở VN là dê):
– Lập thành bầy, lúc nào cũng sống trong hòa bình.
– Nhạy bén, tinh tế trong cảm xúc, cuồng nhiệt nhưng cũng dễ thất vọng, bi quan. Dễ thích nghi với mọi người. Đời sống vật chất tạm ổn.
9. さる (saru) - Thân
Khỉ:
– Là người rất khéo, và tùy cơ ứng biến.
– Thông minh, hiểu biết nhiều, nhưng không để tâm đến công việc. Nhớ thì làm quên thì cho qua, mặc dù khi xử lý công việc lại khá nhanh nhẹn. Dễ hòa nhập, ngoại giao tốt, trí nhớ dai.
10. とり (tori) - Dậu
Gà:
– Là con giáp mang điều tốt lành. Tử tế và thích chăm sóc người khác
– Hay bận rộn lo toan, tham công tiếc việc, việc gì cũng muốn làm. Thích hoạt động xã hội. Tự tin nhưng lại ít tin người. Luôn luôn có đầu óc mộng tưởng. Tiêu pha hoang phí nhưng trực tính.
11. いぬ (inu) - Tuất
Chó:
– Là người có tính xã hội, trung thành. Chăm học và luôn nỗ lực.
– Biểu hiện tập trung mọi phẩm chất tốt của con người. Ngay thẳng, chân thành, biết mình, biết người, có đức tin và có độ tin cậy cao. Đại lượng, không vụ lợi, người tuổi con Chó ít giao du, sống kín đáo, bướng bỉnh và thẳng thắn, giỏi quản lý, giỏi hoạt động xã hội.
12. いのしし (inoshishi) - Hợi
Heo rừng (ở VN là heo):
– Là người có dũng khí và tính mạo hiểm.
– Kiên định, kiên trì. Ít bạn nhưng có tình, sẵn sàng hy sinh vì bạn. Ít nói nhưng vẫn không biết giữ bí mật. Tuổi con Heo không thích cãi vã. Đường tình duyên không thuận lợi.