Bộ thủ được coi là một phần cơ bản của Kanji, giúp sắp xếp lại để cấu hình nên các Hán tự. Dựa theo bộ thủ, giúp việc tra cứu Kanji của bạn dễ dàng hơn. Dưới đây là 80 bộ thủ cơ bản nhất, được tổng kết lại để bạn học Kanji và tra cứu hiệu quả, nhanh chóng hơn.

1. 一 : nhất - số một. Ví dụ : 一 上 不 両 万 
2. 丨 : cổn - nét sổ, đường thẳng từ trên xuống. Ví dụ : 中 乗 
3. 丶 : chủ - điểm, chấm. Ví dụ : 主 
4. ノ : phiệt - nét sổ xiên quá trái. Ví dụ : 呼  久 乗 
5. 亅 : quyết - nét sổ có móc. Ví dụ : 予 争 事 
6. 二 : nhị - số hai. Ví dụ : 二 互 
7. 亠 : đầu - (không có ý nghĩa). Ví dụ : 亡 交 京 
8. 亻 : nhân (đứng) - người đứng rén. Ví dụ : 他 代 付 休 何 
9.  人: nhân (nón) - người. Ví dụ : 会 全 今 介 
10. 儿 : nhân (đi) - trẻ con. Ví dụ : 元 先 兄 
11. 勹 : bao - bọc, gói, ôm. Ví dụ : 包 
12. 八 : bát - tám. Ví dụ : 八 公 六 具 
13. 冂 : quynh - vùng biên giới xa, hoang địa. Ví dụ : 円 内 再 
14. 冫 : băng - đá. Ví dụ : 冷 
15. 刀 : đao - dao, vũ khí. Ví dụ : 刀 切 分 初 
16. 刂 : đao - dao vũ khí. Ví dụ : 列 別 利 到 
17. 力 : lực - sức mạnh. Ví dụ : 力 加 効 
18. 匕 : chủy - cái thìa, cái muỗng. Ví dụ : 匕 化 北 
19. 十 : thập - số mười. Ví dụ : 十 午 半 南 協 
20. 厂 : hán - sườn núi, vách đá. Ví dụ : 厎 厚 原 厙 
21. 又 : hựu - lại nữa, một lần nữa. Ví dụ : 反 友 受 取 
22. 口 : khẩu - cái miệng. Ví dụ : 口 右 古 台 
23. 囗 : vi - vây quanh, pham vị, ranh giới. Ví dụ : 回 困 図 国 
24. 土 : thổ - đất. Ví dụ : 土 在 地 
25. 士 : sĩ - kẻ sĩ, quan. Ví dụ : 士 声 売 
26. 夕 : tịch - đêm tối. Ví dụ : 夕 外 多 夜 夢 
27. 大 : đại - to lớn. Ví dụ : 大 太 天 
28. 女 : nữ - nữ giới, con gái, đàn bà. Ví dụ : 女 好 安 数 
29. 子 : tử - con. Ví dụ : 子 字 学 季 存 
30. 宀 : miên - mái nhà, mái che. Ví dụ : 安 守 完 宅 客 室 
31. 寸 : thốn - đơn vị (tấc) đo chiều dài, bằng 1/10 thước. Ví dụ : 寺 対 専 将 
32. 小 : tiểu - nhỏ bé. Ví dụ : 小 少 当 
33. 尸 : thi - xác chết, thây ma. Ví dụ : 局 届 屋 
34. 山 : sơn - núi non. Ví dụ : 山 岩 
35. 川 : xuyên - sông ngòi. Ví dụ : 川 州 順 
36. 工 : công - công việc, người thợ. Ví dụ : 工 左 差 
37. 己 : kỷ - bản thân mình. Ví dụ : 己 巻 巽 
38. 干 : can - thiên can, can dự. Ví dụ : 干 平 年 幸 
39. 广 : nghiễm, yểm - mái nhà . Ví dụ : 広 底 店 府 度 座 
40. 弓 : cung - cung tên. Ví dụ : 引 弟 弱 強 張 
41. 彡 : sam - lông tóc dài. Ví dụ : 形 影 
42. 彳  : xích (sách) - bước chân trái. Ví dụ : 役 往 彼 後 待 律 
43. 才 : thủ - tay. Ví dụ : 払 技 招 抻 
44. 氵 : thủy - nước. Ví dụ : 汚 池 油 泠 済 
45. 艹 : thảo - cây, hoa. Ví dụ : 花 荷 荅 落 
46. 辶 : xước, sước - chợt đi, chợt dừng lại. Ví dụ : 辺 込 近 遅 過 遊 選 
47. 阝 : phụ - đống đất, gò đất. Ví dụ : 郊 部 郵 
48. 阝 : ấp - cái nhỏ trong cái lớn. Ví dụ : 防 陒 限 険 
49. 心 : tâm - trái tim, quả tim, tấm lòng. Ví dụ : 心 必 忘 念 急 思 恋 悪 想 
50. 戈 : qua - cây qua (một thứ binh khí dài). Ví dụ : 成 我 
51. 攵 : phộc - đánh nhẹ, đánh khẽ. Ví dụ : 改 放 政 
52. 方  : phương - vuông, phương hướng. Ví dụ : 方 旅 族 
53. 日 : nhật - ngày, mặt trời. Ví dụ : 日 旧 早 更 暑 晴 普 暗 晚 
54. 月 : nguyệt - trăng, tháng. Ví dụ : 有 育 服 
55. 木 : mộc - cây, gỗ. Ví dụ : 木 札 本 机 材 村 
56. 欠 : khiếm - khiếm khuyết, thiếu vắng. Ví dụ : 次 欧 歌 飲 
57. 止 : chỉ - dừng lại. Ví dụ : 止 正 歩 歳 歴 
58. 歹 : đãi - xấu xa, tệ hại. Ví dụ : 歹 死 残 
59. 水 : thủy - nước. Ví dụ : 水 永 氷 泉 
60. 灬 : hỏa - lửa. Ví dụ : 点 無 煮 然 熱 烏 
61. 田 : điền - ruộng. Ví dụ : 田 男 町 画 界 番 
62. 疒 : nạch - bệnh tật. Ví dụ : 疲 病 
63. 目  : mục - mắt. Ví dụ : 目 直 看 県 相 冒 真 
64. 示  : kì (thị) - báo cho biết trước. Ví dụ : 示 礼 社 祈 祝 神 祭 禁 福 
65. 禾 : hòa - lúa. Ví dụ : 私 秀 科 秋 移 程
66. 穴  : huyệt - hang lỗ. Ví dụ : 穴 究 空 突 窓
67. 竹 : trúc - tre trúc. Ví dụ : 竹 笑 第 筆
68. 糸  : mịch - sợi tơ nhỏ. Ví dụ : 級 紅 約 紙 組
69. 耳 : nhĩ - tai, lỗ tai. Ví dụ : 耳 聞 聠 聴
70. 見 : kiến - xem, thấy, nhìn. Ví dụ : 見 覚 親
71. 言  : ngôn - nói, phát ngôn. Ví dụ : 言 計 記 訳 説 認 読 訪 語
72. 貝 : bối - báu vật, bảo bối, sò, ngọc trai. Ví dụ : 貝 負 貨 買 費 貸 賞 質
73. 走 : tẩu - chạy. Ví dụ : 走 起 超
74. 車 : xa - xe cộ. Ví dụ : 車 転 軽
75. 門 : môn - cửa 2 cánh, cổng. Ví dụ : 門 開 閑 間
76. 隹 : truy, chuy - chim đuôi ngắn. Ví dụ : 隹 集 雑 難 離
77. 雨  : vũ - mưa. Ví dụ : 雨 雪 雲 電 雷 震
78. 食 : thực - ăn. Ví dụ : 飲 飯 館
79. 頁 : hiệt - cái đầu. Ví dụ : 頂 順 預 頭 頼 顔 願 題
80. 馬 : mã - con ngựa. Ví dụ : 馬 駅 駐 験

Facebook: https://www.facebook.com/TiengNhatNamTrieu

Để được tư vấn và hỗ trợ thông tin khóa học: : m.me/TiengNhatNamTrieu

Youtube: Tiếng Nhật Nam Triều

Hotline: 0987 852 668

22/11/2021

Bình luận

  • 1534 lượt xem
Liên hệ
Đầu trang
 
Bạn cần hỗ trợ?