Kỳ thi JLPT đang ngày càng đến gần. Để không hoang mang khi làm bài thi, bạn cần nắm chắc từ vựng N5. Trong bài viết này, Nam Triều tổng hợp từ vựng N5 tiếng Nhật chi tiết nhất 2023.
Giới hạn ôn tập JLPT N5
- Từ vựng: Cần học khoảng 800 từ vựng. Học đầy đủ 25 bài trong sách giáo trình "Mina no Nihongo" sẽ giúp bạn nắm vững từ vựng cần thiết.
- Kanji: Cần biết khoảng 80 - 100 chữ Hán. Sách "Basic Kanji" là một nguồn tốt để học. Học hết 10 bài đầu tiên sẽ giúp bạn nắm được khoảng 100 chữ Hán.
- Ngữ pháp: Các cấu trúc ngữ pháp cần thiết cho kỳ thi JLPT N5 đều là những mẫu cơ bản. Học hết 25 bài trong cuốn giáo trình "Mina no Nihongo" sẽ đáp ứng đủ yêu cầu.
Tổng hợp từ vựng N5 tiếng Nhật chi tiết nhất 2023
Tiếng Nhật | Kanji | Nghĩa |
あお |
青 |
Màu xanh da trời (danh từ) |
あおい |
青い |
Xanh (tính từ) |
あか |
赤 |
Màu đỏ (danh từ) |
あかい |
赤い |
Đỏ (tính từ) |
あかるい |
明るい |
Sáng |
あき |
秋 |
Mùa Thu |
あく |
開く |
Để mở |
あける |
開ける |
Mở |
あげる |
上げる |
Cho/ Đưa |
あさ |
朝 |
Buổi sáng |
あさごはん |
朝ごはん |
Bữa (ăn) sáng |
あさって |
Ngày mốt (tương lai) ≠ ngày kia (quá khứ) |
|
あし |
足 |
Chân |
あした |
明日 |
Ngày mai |
あそこ |
Chỗ đó/ Nơi đó |
|
あそぶ |
遊ぶ |
Chơi đùa |
あたたかい |
暖かい |
Ấm áp |
あたま |
頭 |
Cái đầu |
あたらしい |
新しい |
Mới/ Mới mẻ |
あちら |
Chỗ kia (cách xa người nói và người nghe) |
|
あつい |
暑い |
Nóng |
あつい |
熱い |
Nóng (nhiệt độ của vật khi ta chạm vào) |
あつい |
厚い |
Dầy |
あっち |
Ở đó/ Ở đằng kia |
|
あと |
後 |
Sau/ Sau đó/ Sau khi Vd: そのあと Sau đó |
あなた |
Bạn (đại từ nhân xưng, ngôi thứ hai) |
|
あに |
Anh trai (của mình/ của tôi) |
|
あね |
Chị gái (của mình/ của tôi) |
|
あの |
Umm…. Dùng để gây sự chú ý, hoặc thể hiện sự ngập ngừng |
|
あの |
Cái đó – Đứng trước danh từ chỉ vật ở xa người nói và người nghe |
|
アパート |
Căn hộ |
|
あびる |
浴びる |
Tắm § Tắm bằng vòi sen シャワーを浴びる |
あぶない |
危ない |
Nguy hiểm |
あまい |
甘い |
Ngọt |
….あまり…. |
Không … lắm (dùng với thể phủ định) あまり。。。。。ません。 § Không hiểu lắm. あまりわかりません。 § Không rộng lắm. あまりひろくないです。 |
|
あめ |
雨 |
Mưa |
あめ |
飴 |
Kẹo |
あらう |
洗う |
Rửa |
ある |
Có (nói chung, chỉ sự hiện diện dùng cho đồ vật, thường đi chung với trợ từ が) § Trên bàn có cái túi xách. つくえのうえにかばんがあります。 |
|
あるく |
歩く |
Đi bộ |
あれ |
Cái kia, kia |
|
いい/よい |
Tốt/ Đẹp |
|
いいえ |
Không (dùng để phủ định) |
|
いう |
言う |
Nói |
いえ |
家 |
Nhà (うち cũng là nhà và thường được sử dụng nhiều hơn いえ) |
いかが
|
Như thế nào? § Anh cảm thấy thế nào?/ Anh khỏe không? あなたはいかがですか。 いかがですか chỉ được sử dụng khi 2 người được gặp lại nhau sau một khoảng thời gian dài, hoặc khi có một người vừa mới trải qua một sự việc nào đó như: ốm đau, bệnh tật, gặp chuyện đau buồn... |
|
いく |
行く |
Đi |
いくつ |
Bao nhiêu tuổi? Bao nhiêu cái? § Ông được bao nhiêu rồi nhỉ? おいくつですか。(dùng để hỏi tuổi, lịch sự hơn なんさい) |
|
いくら |
Bao nhiêu (tiền)? |
Tải 800 từ vựng N5 tiếng Nhật chi tiết nhất tại đây
Bạn có thể tham khảo thông tin chi tiết về các khóa học, khóa tiếng Nhật online Nam Triều tại địa chỉ: Facebook: https://www.facebook.com/TiengNhatNamTrieu
Để được tư vấn và hỗ trợ thông tin khóa học: m.me/TiengNhatNamTrieu
Fanpage: Tiếng Nhật Nam Triều & Nam Triều Nihongo
Hotline: 0987 852 668