Ngữ pháp N3 về quan hệ thời gian (P1)

1 ) うちに

a. Ý nghĩa 1

V(る・ている・ない)+ うちに + B

Dịch: (đã trở nên) B xong trong khi V

Ví dụ:

Ví dụ 1: 音楽(おんがく)を聞(き)いているうちに眠(ねむ)ってしまった。

Đã ngủ mất tiêu trong khi đang nghe nhạc.

Ví dụ 2: 少(すこ)し難(むずか)しい曲(きょく)でも、練習(れんしゅう)を重(かさ)ねるうちに引(ひ)けるようになります。

Dù là bản nhạc khó 1 chút thì sẽ trở nên biết chơi trong khi liên tục luyện tập nhiều lần

 Ví dụ 3: 気(き)がつかないうちに外(そと)は暗(くら)くなっていた。

Bên ngoài trời đã tối rồi trong khi không để ý.

*thể hiện sự thay đổi trạng thái ở vế B*

 

b. Ý nghĩa 2

V(る・ている・ない)    

Nの                                            + うちに B

Aい

Aな

Dịch: B tranh thủ lúc còn vế 1

Ví dụ:

Ví dụ 1:  若(わか)いうちに、いろいろな国(くに)を旅行(りょこう)したい。

Tôi muốn đi du lịch nhiều nước tranh thủ lúc còn trẻ

Ví dụ 2:  両親(りょうしん)が元気(げんき)なうちに何(なに)をしてあげたいですか。

Bạn muốn làm gì cho bố mẹ tranh thủ lúc bố mẹ còn khoẻ thế này thế?

Ví dụ 3: 溶(と)けないうちにアイスクリームを早(はや)く食(た)べてくださいね。

Hãy ăn nhanh kem đi tranh thủ lúc nó còn chưa tan.

 

 

2 )

Vてからでないと              + B

Vてからでなけらば

Dịch: chừng nào còn chưa làm xong V thì không thể / cấm B

Ví dụ:

Ví dụ 1: 日本語(にほんご)を勉強(べんきょう)してからでないと、日本(にほん)の会社(かいしゃ)に入(い)れない。

Chừng nào chưa học tiếng Nhật thì không thể làm cho công ty Nhật

Ví dụ 2: 手(て)をきれいに洗(あら)ってからでなけらば、ご飯(はん)を食(た)べてはいけない。

Chừng nào chưa rửa sạch tay xong thì không được ăn cơm.

Ví dụ 3: 運転免許(うんてんめんきょ)を取(と)ってからでなければ車(くるま)を運転(うんてん)してはいけない。

Chừng nào chưa lấy được bằng lái xe thì không được lái xe ô tô.

 

 

 

 

 

 

22/02/2021

Bình luận

  • 314 lượt xem
Liên hệ
Đầu trang
 
Bạn cần hỗ trợ?